Sứ thủy tinh fog type

Sứ thủy tinh fog type, còn được gọi là anti-pollution profile sứ thủy tinh, phù hợp sử dụng tại các khu vực có mức độ ô nhiễm từ trung bình đến nặng. Với chiều dài rò lớn hơn, loại sứ này giúp tăng khả năng chịu phóng điện và cách điện, rất lý tưởng cho các đường dây điện cao thế trên không 110kV, 220kV và 500kV. Các mã sản phẩm phổ biến của sứ thủy tinh fog type bao gồm: U70BP, U70BLP, U120BP, U160BLP.

Về cấu tạo, sứ thủy tinh fog type bao gồm vỏ thủy tinh tôi cường lực, mũ thép mạ kẽm nhúng nóng, chốt không gỉ, chốt thép, và trong một số trường hợp có thêm lớp bọc kẽm (zinc sleeve) trên chốt nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, nâng cao độ bền và kéo dài tuổi thọ sử dụng.

Mô tả

glass insulator drawing

Loại cơ bản Lực đứt cơ học tối thiểu (kN) Đường kính danh định D (mm) Chiều cao danh định P (mm) Cự ly rò danh định (mm) Chuẩn khớp nối / chốt nối Thử nghiệm lực kéo từng chiếc (kN) Điện áp chịu tần số công nghiệp trong điều kiện ướt Điện áp chịu xung sét trong điều kiện khô (kV) Trọng lượng tịnh (kg)
U70BP/146 70 255 146 400 16 35 45 110 5.2
U70BLP U70BP/146 70 280 146 450 16 35 50 125 5.8
U70BP/146 70 320 146 550 16 35 55 140 6.1
U100BP/146 100 255 146 400 16 50 45 110 5.2
U100BLP U100BP/146 100 280 146 450 16 50 50 125 5.9
U100BP/146 100 320 146 550 16 50 55 140 8.2
U120BP/146 120 255 146 400 16 60 45 110 5.3
U120BLP U120BP/146 120 280 146 450 16 60 50 125 6.0 
U120BP/146 120 320 146 550 16 60 55 140 8.3
U160BP U160BP/155 160 280 155 450 20 80 50 125 7.0 
U160BP/170 160 280 170 450 20 80 50 125 7.1
U160BSP U160BP/146 160 320 146 550 20 80 50 125 8.8
U160BLP U160BP/170 160 320 170 550 20 80 55 140 9.1
U160BP U160BP/155 160 320 155 550 20 80 55 140 9.0 
U210BP U210BP/170 210 320 170 550 20 105 55 140 9.6
U240BP/170 240 320 170 550 24 120 55 140 9.9
U300BP U300BP/195 300 320 195 550 24 150 55 140 11.3
Vui lòng để lại tin nhắn của bạn, chúng tôi sẽ phản hồi trong vòng 24 giờ.
Veuillez laisser votre message. Notre équipe vous répondra sous 24 heures.
Пожалуйста, оставьте своё сообщение, и наша команда ответит в течение 24 часов.
¡Hágame saber cómo puedo contactarle!
Hãy cho tôi biết cách liên lạc với bạn!